Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 5, 2023

Thép hình U-L-V đúc inox 304

Hình ảnh
    Thép hình U-L- V đúc inox 304/SUS304/06Cr19Ni10 Bề mặt: Sáng bóng hoặc thô đen Quy cách: + Cạnh : 30 - 300mm                   + Chiều dài : 6000 – 12000mm                   + Độ dày : 1.5 – 10mm   Hoặc sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB), Nhật Bản (ASTM), Mỹ (JIS). Ứng dụng: Dùng để làm khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, kết cấu nhà xưởng, xây dân dụng... Cam kết khi mua hàng: + Báo giá trực tiếp từ nhà máy, không thông qua các đại lý trung gian + Báo giá CIF, FOB và giá nội địa về kho + Cung cấp đầy đủ CO, CQ và các chứng từ khác có liên quan + Hàng chất lượng loại 1, đáp ứng các yêu cầu đặc biệt về kích thước, bề mặt, dung sai… + Thời gian giao hàng nhanh, vận chuyển toàn quốc NGOÀI RA, CHÚNG TÔI CÒN CUNG CẤP NHIỀU MÁC THÉP INOX KHÁC : 309/SUS309S/ 06Cr23Ni13 , 317L/SUS317L/00Cr19Ni13Mo3, 440C / SUS440C / 9Cr18Mo, … Mọi thông tin xin liên hệ : CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP V

Tấm inox cán nóng 304 - A240M, bề mặt No.1

Hình ảnh
TẤM INOX 304-A240M CHUẨN BỊ VỀ KHO HƯNG YÊN Thời gian : 15-20 ngày Quy cách : 3x1500x6000 =18 tấm 4x1500x6000 = 14 tấm 5x1500x6000= 11 tấm 6x1500x6000= 9 tấm 8x1500x6000 =7 tấm 14x1500x6000=4 tấm 16x1500x6000 = 3 tấm Xuất xứ : Trung Quốc Bề mặt : No.1 Chứng từ: CO/CQ. Kiểm soát hàng chuẩn trước khi giao hàng cho khách ----------------------------------------------------- MỌI THÔNG TIN XIN LIÊN HỆ : CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI UNICO Ms. Lan : 0559596886 | 0988695082 www.inoxdacbiet.com www.unicosteel.com.vn VPGD Tại 1137 Đê La Thành, P.Ngọc Khánh, Q. Ba Đình, Hà Nội.

Láp tròn đặc inox 303/SUS303Cu/303Cu, giá rẻ tại HN

Hình ảnh
  LÁP TRÒN ĐẶC INOX 303/303Cu/SUS303Cu Tiêu chuẩn : JIS G4303:2012 Quy cách : + Cán nguội: phi 8mm – 14mm, dài 1000mm – 6000mm + Cán nóng: phi 14mm – 80mm, dài 1000mm – 6000mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng . Bề mặt: Sáng bóng Xuất xứ: Trung Quốc. Tính chất cơ học và đặc tính của inox: có độ bền kéo là 515MPa, cường độ năng suất là 205MPa và độ giãn dài là 40%. Độ cứng tiêu chuẩn của thép không gỉ là 90HRB – 100HRB, 20HRC-25HRC . Phương thức thanh toán : CIF, FOB hoặc giao tại kho khách hàng. Đơn tối thiểu : 3-5 tấn Ứng dụng: + Sản xuất bu lông và đai ốc. + Linh kiện, thiết bị đóng ngắt điện + Phụ kiện máy bay + Bánh răng… Cam kết : + Báo giá trực tiếp từ nhà máy, không thông qua các đại lý trung gian + Báo giá CIF, FOB và giá nội địa về kho + Cung cấp đầy đủ CO, CQ và các chứng từ khác có liên quan + Hàng chất lượng loại 1, đáp ứng các yêu cầu đặc biệt về kích thước, bề mặt, dung sai… + Thời gian giao hàng nhanh, vận chuyển toàn

Unico steel chuyên cấp trục rèn inox SUS420J2QT

Hình ảnh
  UNICO STEEL CHUYÊN CẤP TRỤC RÈN INOX 420 J2 / SUS420J2 QT Tiêu chuẩn : JIS G4303:2012 Quy cách :   Ø 100x6000mm, Ø125x6000mm, Ø145x6000mm hoặc sản xuất theo yêu cầu Xuất xứ : Trung Qốc. Gía : CIF, FOB hoặc giao tại kho khách hàng. Ứng dụng: ·          Gia công trục chân vịt, trục chuyển động trong tàu thuyền, làm khuôn. ·          Thiết bị lọc dầu và dầu khí, đóng tàu. ·          Thiết bị chế biến thực phẩm ·          Van và bộ phận bơm, thiết bị chế biến hóa học, bồn chưa. ·          Thiết bị công nghiệp dệt may ·          Thiết bị chế biến dược phẩm ·          Thiết bị chế biến giấy và bột giấy ·          Bộ phận lò sưởi, bộ trao đổi nhiệt. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều loại thép rèn khác như: - Rèn inox : SUS310S, SUS430, SUS304, SUS317,   SUS630, SUS309, … - Rèn hợp kim: SCR420, SCR440, SCM415, SCM432, SCM439, SCM440, … Cam kết: + Cung cấp đầy đủ CO, CQ và các chứng từ khác có liên quan đến lô hàng + Giá trực tiếp tại nhà máy, khô

Unico steel chuyên cấp thép rèn hợp kim 35SiMn, 12Cr1mMoV, 20CrMoV, ...

Hình ảnh
  UNICO STEEL CHUYÊN THÉP RÈN HƠP KIM - Quy cách: Φ 80~ Φ 1000mm hoăc cấp theo yêu cầu. ĐẶC TÍNH CỦA THÉP RÈN: – Độ cứng cao nhưng không bị rạn nứt – Khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt tốt – Khả năng chống biến dạng, chịu trọng tải cao tốt – Độ cứng đồng đều, dễ dàng gia công và đảm bảo mối hàn ỨNG DỤNG CỦA THÉP RÈN: – Trong công nghiệp ô tô: Trục bánh lái, trục bánh xe, tay dẫn hướng, đinh tán cầu, thanh truyền, tay biên, trục khuỷu, trục truyền động, càng gạt đổi số, bánh răng truyền động, bánh răng vi sai, trục phát động, khớp li hợp, khớp nối,… – Trong công nghiệp đóng tàu: Trục truyền động, bánh răng lớn, tua bin hơi, rèn trục khuỷu – Máy kéo và thiết bị công nghiệp: Bánh răng, trục truyền, răng bừa, càng nâng hạ,… – Dụng cụ cầm tay: Kìm, búa, chìa vặn, mỏ lết, kéo cắt cành, kẹp dây thừng, móc treo, móc cẩu, kéo phẫu thuật, kẹp mạch máu, kìm nhổ răng, bệ cáp, cái treo cáp, cái móc cáp,… – Thiết bị đường sắt: Bánh răng, bánh xích, càng nâng, trục khuỷu, trụ

Thép làm khuôn 16Mn/16MnCr

Hình ảnh
  Thép làm khuôn 16Mn/16MnCr Tiêu chuẩn : ASTM A681 P20 hoặc GB/T 1299 3Cr2Mo Xuất xứ : Trung Quốc Đặc điểm của thép khuôn + Độ cứng đồng nhất, hiệu suất đánh bóng tốt + Quá trình khử khí chân không và tinh luyện thép nguyên chất, thích hợp cho khuôn nhựa yêu cầu đánh bóng hoặc khắc. + Được cung cấp ở trạng thái cứng trước, nó có thể được sử dụng trực tiếp để gia công khuôn mà không cần xử lý nhiệt, rút ngắn thời gian thi công. + Sau khi rèn và cán, cấu trúc dày đặc, kiểm tra siêu âm 100% không có lỗ rỗng, khuyết tật… + Phù hợp cho khuôn có kích thước trung bình và lớn, có khả năng hàn và gia công cơ tốt + Có khả năng mài bóng và gia công tia lửa điện tốt + Hàm lượng lưu huỳnh thấp, cấu trúc đồng nhất và tinh khiết. Ứng dụng của thép làm khuôn + Khuôn đúc thiết bị gia đình như vỏ ti vi, điện thoại,  máy giặt, vỏ bên trong tủ lạnh, máy lọc nước, máy hút bụi… + Khuôn ép nhựa dẻo, khuôn ép đùn + Đầu lò cho máy ép đùn, các chi tiết máy, trục… + Khuôn đúc chi t

UNC chuyên láp tròn cán nóng 317/317L/SUS317L/00Cr19Ni13Mo3

Hình ảnh
  LÁP TRÒN INOX 317L/SUS317L/00Cr19Ni13Mo3 Tính chất cơ học và đặc tính của inox: có độ bền kéo là 515MPa, cường độ năng suất là 205MPa và độ giãn dài là 40%. Độ cứng tiêu chuẩn của thép không gỉ là 90HRB – 100HRB, 20HRC-25HRC Tiêu chuẩn : Trung Quốc (GB), Nhật Bản (ASTM), Mỹ (JIS). Quy cách: F6~F350 x 5800(6000) hoặc cấp theo yêu cầu đặt hàng của quý khách hàng. Bề mặt: Sáng bóng hoặc thô đen Ứng dụng: + Sản xuất bu lông và đai ốc. + Linh kiện, thiết bị đóng ngắt điện + Phụ kiện máy bay + Bánh răng… Cam kết khi mua hàng: + Báo giá trực tiếp từ nhà máy, không thông qua các đại lý trung gian + Báo giá CIF, FOB và giá nội địa về kho + Cung cấp đầy đủ CO, CQ và các chứng từ khác có liên quan + Hàng chất lượng loại 1, đáp ứng các yêu cầu đặc biệt về kích thước, bề mặt, dung sai… + Thời gian giao hàng nhanh, vận chuyển toàn quốc NGOÀI RA, CHÚNG TÔI CÒN CUNG CẤP NHIỀU MÁC THÉP INOX KHÁC : 309/SUS309S/ 06Cr23Ni13/ 309S, 440C / SUS440C / 9CR18MO, 310S/SUS310

Tấm dày cán nóng 420J2/SUS420J2/3Cr13

Hình ảnh
  Tấm inox dày cán nóng SUS420J2 | 420J2 | 3Cr13 Tính chất cơ học inox 420j2 Độ bền kéo σb (MPA): tôi và tôi luyện ≥735 Độ cứng: ủ ≤235HB. dập tắt và ủ 48 – 53HRC Độ giãn dài δ5(%): dập tắt và tôi luyện ≥12 Tiêu chuẩn tấm inox SUS420J2 / 420J2 /3Cr13 – Tiêu chuẩn Nhật (JIS): SUS420J2 – Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): 420J2 – Tiêu chuẩn Trung Quốc (GB): 3Cr13 Thành phần hóa học Carbon (C): 0.26 – 0.36% Silic (Si) : ≤1.00% Mangan (Mn): ≤1.00% Lưu huỳnh (S): ≤0.03% Phốt pho (P): ≤0.035% Crom (Cr): 12.0 – 14.0% Niken (Ni): ≤0.60% Kích thước thông dụng Inox 420j2 Độ dày (mm) Khổ rộng (mm) Chiều dài (mm) Bề mặt Cán nguội 0.1 – 3 600 – 1500 Cắt theo yêu cầu 2B, BA Cán nóng 3 – 100 600 – 2000 No.1 Có thể sản xuất theo kích thước yêu cầu Ứng dụng : ử dụng thích hợp cho đồ dùng nhà bếp, dao, dập kim loại, băng tải, thi