Bài đăng

Ống inox 304/SUS304/06Cr19Ni10 , hàng có đủ CO/CQ

Hình ảnh
    UNICO STEEL CHUYÊN CUNG CẤP ỐNG INOX 304/SUS304/06Cr19Ni10 Quy cách : Phi :   Ø100mm~ Ø1000mm Chiều dài : 3000mm, 6000mm, 12000mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng. Tiêu chuẩn : JIS, GB, ASTM Cơ lý tính: + Độ bền kéo: 520MPa + Giới hạn chảy: 240 MPa + Độ dãn dài tương đối: 27 – 30% + Độ cứng: 88HB Ứng dụng của thép ống không gỉ : Ống inox thường dùng làm ống dẫn dầu, dẫn khí, hệ thống đường ống áp lực cao, hệ ống trao đổi nhiệt…sử dụng cho bộ trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất, nhà máy lọc dầu, trục ( trong hàng hải), các bộ phận của bình chịu áp lực, mặt bích, phụ kiện & đường ống cho các ngành công nghiệp dầu khí và công nghệ ngoài khơi, công nghiệp giấy, bộ phận máy nén và nhà máy khử muối nước biển trong số nhiều ứng dụng khác.  Bề mặt  : Sáng bóng hoặc thô đen. Xuất xứ  : Trung Quốc. Ngoài ra nhà máy cung cấp các mác thép  : 310S/ SUS310S/ 1.4845/ 06Cr25Ni20 , 316/316L/SUS316L, 430/SUS430, 440C/SUS440C, 409/409L/SUS409/022Cr12Ni , ....  Cam

Cây tròn đặc 303/303Cu/SUS303Cu, hàng bề mặt thô đen /sáng bóng.

Hình ảnh
  CÂY TRÒN ĐẶC INOX 303/303Cu/SUS303Cu Tiêu chuẩn: JIS G4303:2012 Bề mặt: Sáng bóng Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách : + Cán nóng: phi 40 mm – 200mm, + Chiều dài :   1000mm – 6000mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng . Tính chất cơ học và đặc tính của inox : + Độ bền kéo là 515Mpa +Cường độ năng suất là 205MPa + Độ giãn dài là 40%. + Độ cứng tiêu chuẩn của thép không gỉ là 90HRB – 100HRB, 20HRC-25HRC . Ứng dụng: + Sản xuất bu lông và đai ốc. + Linh kiện, thiết bị đóng ngắt điện + Phụ kiện máy bay + Bánh răng… Cam kết : + Báo giá trực tiếp từ nhà máy, không thông qua các đại lý trung gian + Báo giá CIF, FOB và giá nội địa về kho + Cung cấp đầy đủ CO, CQ và các chứng từ khác có liên quan + Hàng chất lượng loại 1, đáp ứng các yêu cầu đặc biệt về kích thước, bề mặt, dung sai… + Thời gian giao hàng nhanh, vận chuyển toàn quốc Ngoài ra cung cấp mác thép : 310S, 316L, 303, 309H, 303H, 304, ... SUS 310, SUS316L, SUS309, SUS410, ..... LIÊN HỆ

Thép rèn tròn đặc inox 316L/SUS316L

Hình ảnh
  THÉP RÈN TRÒN ĐẶC/ INOX SUS316L Kích thước: • Đường kính: 120mm – 1300mm • Chiều dài: 6000 – 9000mm Hoặc sản xuất theo yêu cầu của khách hàng Đặc tính: Rèn (rèn dập) là quá trình sản xuất dự trên quá trính gia công rèn đập phôi thép, tạo tính ổn định, tạo hình theo kích thước yêu cầu và đảm bảo các tính năng của thép. Thép rèn inox là loại thép tương đồng với thép công cụ và thép làm khuôn được sử dụng làm trụ hoặc áp lực thấp. Đây là sản phẩm có sự tinh hạt, đảm bảo mật độ bên trong thép, cũng như đảm bảo về tính liên kết của kết cấu thép, cải thiện các tính chất của kim loại và có sự cân bằng giữa độ mềm và độ bền của thép. Thép rèn inox có khả năng chống bào mòn, chịu nhiệt tốt, phạm vi ứng dụng rộng rãi là các thép định hình và các chi tiết máy. Ngoài ra, ưu điểm lớn nhất của sản phẩm thép rèn này là độ bề dẻo, kết cấu th

Láp tròn đặc inox 316Ti/SUS316Ti

Hình ảnh
  Láp   tròn inox SUS316Ti/ 316Ti Chúng ta thường chỉ nghe nói đến Inox 316, Tuy nhiên có nhiều phiên bản khác nữa của Inox 316 như: Inox 316L, Inox 316H và Inox 316Ti, mỗi loại được thêm 1 số nguyên tố đặc biệt khác làm thay đổi đặc tính của vật liệu đó, và giá thành của các mác thép này cũng khác nhau. Inox 316Ti là gì?  Inox 316Ti là một biến thể titan (Ti) ổn định của hợp kim 316, có chứa molyphen (Mo)  làm tăng khả năng chống mài mòn, đặc biệt có thêm thành phần titan (Ti) thì khả năng chống mài mòn càng thể hiện rõ và giúp ổn định cơ lý tính trong các ứng dụng yêu cầu nhiệt độ và cường độ cao. Tiêu chuẩn: ASTM, GB, JIS, DIN, EN Kích thước Lap tròn inox SUS316Ti : +) ĐƯỜNG KÍNH: D10-D300MM +) CHIỀU DÀI: 3000-6000 Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng. Bề mặt lap tròn inox SUS316Ti: Thô đen hoặc sáng bóng  Ngoài Inox tròn đặc 316Ti, chúng tôi còn cấp:  Tấm inox 316Ti , ống inox 316Ti, đai cuộn 316Ti, dây 316Ti ,…  Thành phần hóa học Inox SUS316Ti: 

Thép trục rèn inox 436L/SUS436L , hàng có đủ CO/CQ

  Trục rèn inox 436L/ SUS436L Inox 436L là gì?  Inox 436L là thép ferritic hợp kim cao,  có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tuyệt vời so với loại 409. Việc bổ sung molypden trong hợp kim này giúp tăng cường khả năng chống rỗ. Nó cũng có khả năng chống lại sự ăn mòn do ứng suất của sự hiện diện của clorua và có khả năng định dạng tuyệt vời. Quy cách Thép không gỉ 436L/SUS436L Phi: Φ80mm - Φ500mm Độ dài : 2000mm, 4000mm, 5500mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng Thành phần hóa học của Thép không gỉ 436L/ SUS436L:  Grade  C Cr Mo Si Mn N P S SUS436L  ≤0.025 16.0 ~ 19.0 0.75 ~ 1.50  ≤1.00 ≤1.00 ≤0.025 ≤0.04 ≤0.03 Đặc tính và Ứng dụng thép không gỉ 436L/SUS436L :  Là một phiên bản  sửa đổi của loại Inox 430, inox 436L với columbium và molypden được thêm vào để giảm xu hướng của các đường lượn sóng, hoặc

Unico steel chuyên cung cấp inox láp tròn đăc

Hình ảnh
  Lap tròn inox 329/SUS329  Inox 329  hay 1.4460 (AISI 329 – SS2324) là thép không gỉ hợp kim cao chống axit, với hàng lượng Crom khoảng 23%-28%  , nhờ vậy mà có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời,  cao hơn các loại thép không gỉ khác. Ngoài Lap tròn 329/SUS329 , #UNICO   còn cung cấp lap tròn inox các loại như:   Lap Inox 440C ,  Lap Inox 630 ,  Lap inox 410S ,  Inox SUS304, SUS316L, SUS310S, SUS904L, SUS420J2, SUS420J1, SUS321, DUPLEX 2205, DUPLEX 2507,….  Mô tả sản phẩm Lap tròn inox 329/ SUS329:  Xuất xứ:  Trung Quốc Tiêu chuẩn  : AISI/JIS/GB/EN/DIN Kích thước lap tròn inox SUS329/ 329:   Đường kính :  Dia 10-300MM  Chiều dài:  3000-6000 mm Bề mặt:  Thô đen hoặc đánh bóng  Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng , đáp ứng kích thước phi tiêu chuẩn  Thành phần hóa học Inox 329/ SUS329 (%): Mác thép  C Cr Ni Si Mn P S Mo 329/ SUS329 ≤0.08 23.0-28.0